Thời gian
|
Nội dung hoạt động
|
Địa điểm
|
(DK)người phụ trách
|
Ngày thứ 1
|
Buổi sáng
7h00-8h30
|
- Nhận phòng, cất đồ, ổn định tổ chức
- Tập trung, điểm danh, thành lập các chi đội.
|
- Các phòng nghỉ
- Hội trường NTN
|
|
8h30-9h00
|
Khai mạc
- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu
- Phát biểu khai mạc( BTC, học viên và phụ huynh)
- Tập trung học viên phổ biến nội quy lớp học
- Hướng dẫn một số hoạt động cá nhân
- Học viên chia tay gia đình
|
Hội trường NTN
|
|
9h00-10h00
|
- Hướng dẫn cách xếp đặt và gấp chăn màn.
|
Hội trường
|
CB Ban CHQS Thành phố
|
10h00-11h00
|
Sinh hoạt chủ đề: “ Làm quen”
Hướng dẫn cách tự lập, kỹ năng chăm sóc bản thân
|
Hội trường
|
|
11h00- 11h30
|
Ăn trưa
|
Phòng ăn
|
|
11h30-13h30
|
Nghỉ trưa
|
Phòng nghỉ
|
Buổi chiều
|
|
|
|
14h00-16h45
|
Chuyên đề 1: kỹ năng giao tiếp ứng xử (Trong gia đình nhà trường và xã hội)
|
Hội trường
|
|
17h00-17h45
|
Học dân vũ
|
Sân NTN
|
|
17h45-19h00
|
Học bơi, vệ sinh cá nhân
|
Bể bơi
|
|
19h00 – 20h00
|
Ăn tối
|
Phòng ăn
|
|
Buổi tối
20h00 – 21h00
|
Một số kỹ năng cần thiết khi đi dã ngoại
|
Hội trường
|
|
21h00’ – 21h30
|
- Viết nhật ký
- Nghỉ đêm
|
Phòng nghỉ
|
|
Ngày thứ 2
|
Buổi sáng
5h30-6h00
|
Báo thức, vệ sinh cá nhân
|
Phòng nghỉ
|
|
6h00-6h30
|
Thể dục buổi sáng
|
Tiền sảnh
|
6h30-7h00
|
Ăn sáng
|
Phòng ăn
|
|
7h00 – 7h30
|
- Di chuyển về địa điểm di tích
|
|
|
Chuyên đề 2: Du khảo về nguồn
|
7h30-8h30
|
- Dâng hương, vãn cảnh di tích;
- Nghe giới thiệu di tích.
|
Di tích lịch sử…
|
Nhà chùa
Nhà Chùa
|
8h30-11h30
|
Bài học về đạo hiếu:
- Lễ phép với người lớn tuổi.
- Hướng đạo làm người có ích
|
Nhà chùa
|
11h30-13h30
|
Ăn trưa, nghỉ ngơi tại di tích
|
Nhà chùa
|
|
Buổi chiều
14h00-16h30
|
- Hướng dẫn cách ngồi thiền
- Học cách tự kìm chế cảm xúc, tập trung trong học tập
|
Nhà chùa
|
|
16h30-17h30
|
Giao lưu TDTT hoặc trò chơi.
|
Nhà chùa
|
|
17h30-18h00
|
Di chuyển về Nhà thiếu nhi tỉnh
|
|
|
18h00-19h00
|
vệ sinh cá nhân
|
Bể bơi
|
|
19h00 – 20h00
|
Ăn tối
|
Phòng ăn
|
Buổi tối
20h00-21h00
|
Học dân vũ
|
Hội trường
|
|
21h 00– 21h30
|
Viết nhật ký
|
Phòng nghỉ
|
|
21h30-21h50
|
Nghỉ đêm
|
Phòng nghỉ
|
|
Ngày thứ 3
|
Buổi sáng
5h00-5h30
|
Về với nông thôn Huyện Phù Cừ
Báo thức, vệ sinh cá nhân
|
Phòng nghỉ
|
|
5h30-6h00
|
Thể dục buổi sáng
|
Tiền sảnh
|
|
6h00-6h30
|
Ăn sáng
|
Phòng ăn
|
|
6h30 - 7h30
|
Di chuyển về cơ sở
|
|
|
7h30 - 9h30
|
- Gặp mặt lãnh đạo xã, làm quen với GĐ nuôi
-Viếng nghĩa trang liệt sỹ
|
- UBND xã
- Nghĩa trang
|
|
9h30-11h30
|
Di chuyển về GĐ nuôi cất đồ, chuẩn bị cơm trưa cùng gia đình
|
GĐ nuôi
|
|
11h30-13h30
|
Nghỉ trưa
|
GĐ nuôi
|
|
Buổi chiều
|
Chuyên đề 3: Tôi là người có ích, tập làm nông dân
|
|
|
15h30-17h00
|
- Tham gia lao động, dọn vệ sinh
- Tham gia các hoạt động trồng trọt
- Thu dọn công cụ lao động trở về GĐ
|
Khu vực trồng trọt
|
|
|
Tham gia chăm sóc vật nuôi, vệ sinh nơi ở của GĐ
|
GĐ nuôi
|
|
|
Chuẩn bị cơm tối, vệ sinh cá nhân
|
GĐ nuôi
|
|
18h30-19h00
|
Ăn tối
|
GĐ nuôi
|
|
Buổi tối
19h30- 21h00
|
Di chuyển đến địa điểm tổ chức giao lưu lửa trại cùng thiếu nhi tại cơ sở
|
Sân vận động
|
|
21h00- 22h00
|
Di chuyển về nhà thiếu nhi
|
|
|
22h00
|
Viết nhật ký, nghỉ đêm
|
|
|
Ngày thứ 4
|
Buổi sáng
|
Chuyên đề 4: Cánh buồm xanh
(Trải nghiệm và khám phá)
|
|
|
5h00-5h30
|
Báo thức, vệ sinh cá nhân
|
|
|
5h30-6h30
|
Thể dục buổi sáng
|
Tiền sảnh
|
|
6h30-8h00
|
Di chuyển đến địa điểm tổ chức
|
|
|
|
8h00-8h30
|
Đến Cánh Buồm Xanh Park.Học sinh tập trung cất đồ tại các khu nghỉ của CánhBuồm Xanh Park theo sự chỉ dẫn của HDV.
Bắt đầu di chuyển ra khu vực tập kết tại sân bóng của Cánh Buồm Xanh Park
-Khởi động bằng các trò chơi hay màn biểu diễn đấm bóp tập thể
- Nhảy flash mod tập thể ( nhảy dân vũ )
|
Cánh buồm xanh
|
|
9h30-13h30
|
Trổ tài đầu bếp
Sau khi các đội chơi đã hoàn tất phần thi nấu ăn của mình, ban giám khảo chính là các thầy, cô và thành viên BTC sẽ chấm điểm. Tiêu chí gồm:
- Cách trang trí.
- Mùi vị.
- Màu sắc món ăn
|
Cánh buồm xanh
|
|
11h30-13h30
|
Ăn trưa, nghỉ ngơi tại nhà hàng Cánh Buồm Xanh
|
Cánh buồm xanh
|
|
Buổi chiều
13h00-15h30
|
Trò chơi vận động
- Chặng 1 : Vượt thành
- Chặng 2 : Vượt rào
- Chặng 3 : Vượt hồ
- Chặng 4 : Thiết kế pháo cẩu đá
|
Cánh buồm xanh
|
|
15h30-17h30
|
Di chuyển về nhà thiếu nhi
|
|
|
17h30-18h30
|
Vệ sinh cá nhân
|
Bể bơi
|
|
18h30-19h00
|
Ăn tối
|
Phòng ăn
|
|
Buổi tối
|
|
|
|
20h00
|
Viết nhật ký, Nghỉ đêm
|
Phòng nghỉ
|
|
Ngày thứ 5
|
Buổi sáng
5h30 – 6h00
|
Báo thức, vệ sinh cá nhân
|
|
|
6h00-6h30
|
Thể dục buổi sáng
|
|
|
6h30-7h00
|
Ăn sáng
|
|
|
7h00-7h30
|
Di chuyển đến địa điểm tập kết
|
|
|
7h30-11h00
|
Chuyên đề 5: Cháu làm chú bộ đội
- Biên chế vào các đơn vị, giới thiệu về các chế độ trong ngày của quân đội, hoạt động của đơn vị.
- Tham quan doanh trại, nhà xe, nhà pháo, đại đội trinh sát đặc nhiệm, đại đội thiết giáp.
- Tham quan bếp ăn Hoàng cầm
- Hướng dẫn, thực hành cách mắc võng dù.
Hướng dẫn cách nắp ráp các loại súng
|
Doanh trại quân đội
|
|
11h00- 13h30
|
Ăn trưa, nghỉ ngơi
|
Phòng ăn
|
|
Buổi chiều
14h00 – 15h30
|
-Tổ chức một số trò chơi vận động
- Hướng dẫn một số thế võ tự vệ của bản thân.
|
Sân vận động của DTQĐ
|
|
15h30 – 16h00
|
Di chuyển về Nhà thiếu nhi
|
|
|
16h00 – 17h30
|
Vệ sinh cá nhân
|
Bể bơi
|
|
17h30 – 18h30
|
Ăn tối
|
Phòng ăn
|
|
Buổi Tối
19h00 – 22h00
|
Đêm tri ân con đã lớn khôn
|
Hội trường
|
|
22h00
|
Viết nhật ký, Nghỉ đêm
|
|
|
Ngày thứ 6
|
Buổi sáng
5h30-6h00
|
Báo thức, vệ sinh
|
|
|
6h00-6h30
|
Thể dục buổi sáng
|
Tiền sảnh
|
|
6h30-7h00
|
Ăn sáng
|
Phòng ăn
|
|
7h00-11h00
|
Chuyên đề 6: Phòng chống bạo lực học đường (kỹ năng và giải pháp), Kỹ năng ứng phó kẻ xấu khi trẻ em bị bắt cóc (chủ yếu thực hành)
|
Hội trường
|
|
11h00-11h30
|
-Ăn trưa, Nghỉ trưa
|
|
|
Buổi chiều
13h30-15h00
|
- Chia tay các bạn trong phòng, lấy số điện thoại địa chỉ Email để giao lưu sau khi kết thúc khóa học
|
Phòng nghỉ
|
|
15h00-16h00
|
- Tổng kết chia tay lớp
- Đọc một số thông điệp tiêu biểu tiêu biểu
- Trao giấy chứng nhận cho học viên tham gia lớp trải nghiệm Kỹ năng sống.
Trả phòng, chia tay học viên trở về gia đình
|
Hội trường
|
|